Giá vàng mới nhất ngày 22-4: Vàng tăng lại sau phiên giảm chiều qua

Giá vàng mới nhất ngày 22-4: Vàng tăng lại sau phiên giảm chiều qua

Ngày viết: 22/04/2025
Giá vàng ngày 22/4 tăng mạnh trở lại sau phiên giảm nhẹ. Vàng miếng và vàng nhẫn đồng loạt tăng, vượt mốc 118 triệu đồng/lượng. Giá vàng thế giới lập kỷ lục 3.435,1 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 12/4: Tăng vọt, lập đỉnh lịch sử mới

Giá vàng hôm nay 12/4: Tăng vọt, lập đỉnh lịch sử mới

Giá vàng hôm nay 12/4 tăng mạnh, vàng thế giới vượt 3.200 USD/ounce lần đầu tiên trong lịch sử do USD suy yếu, căng thẳng Mỹ - Trung leo thang, dự báo còn tiếp tục tăng.
So sánh vàng PNJ và vàng SJC: Nên đầu tư loại nào?

So sánh vàng PNJ và vàng SJC: Nên đầu tư loại nào?

Phân tích nên mua vàng SJC hay vàng PNJ? Tìm hiểu sự khác biệt về giá trị, tính thẩm mỹ, thanh khoản và đầu tư giữa vàng SJC và PNJ. Lựa chọn thương hiệu vàng uy tín phù hợp với nhu cầu của bạn ngay hôm nay!
Giá vàng hôm nay (11-11): Xu hướng tăng đã hết?

Giá vàng hôm nay (11-11): Xu hướng tăng đã hết?

Giá vàng hôm nay ngày 11-11 ghi nhận nhiều biến động sau một tuần tăng giảm không ngừng. Theo các chuyên gia, giá vàng có nguy cơ giảm trong tuần này do sự điều chỉnh từ thị trường toàn cầu và những biến động từ kinh tế vĩ mô.
Vàng PNJ Là Gì? Đặc Điểm, Giá Trị và Lợi Ích Khi Sở Hữu Vàng Miếng PNJ

Vàng PNJ Là Gì? Đặc Điểm, Giá Trị và Lợi Ích Khi Sở Hữu Vàng Miếng PNJ

Khi nhắc đến vàng PNJ, người ta nghĩ ngay đến những sản phẩm tinh xảo, đậm nét thẩm mỹ cao. Nhưng liệu rằng vàng PNJ có gì khác biệt so với vàng SJC - một thương hiệu khác có mức giá cao hơn? Hãy cùng Tỷ Giá Mỗi Ngày  khám phá và hiểu rõ hơn về đặc điểm và giá vàng PNJ trong bài viết dưới đây.
Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
~ VND/lượng 12,200,000 12,400,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 25,725 26,115
AUD 25,725 26,115
JPY 25,725 26,115
SGD 25,725 26,115
CNY 25,725 26,115
GBP 25,725 26,115
HKD 25,725 26,115
KRW 25,725 26,115
RUB 25,725 26,115
CAD 25,725 26,115
TWD 25,725 26,115
EUR 25,725 26,115
Cập nhật lúc 06:35 23-04-2025 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Giá Chênh lệch
Dầu DO 0,001S-V 18,360
Dầu KO 18,830
Dầu DO 0,05S-II 18,140
Xăng E5 RON 92-II 19,400
Xăng RON 95-III 20,500
Giá của Petrolimex
cập nhật lúc 06:35 23-04-2025